Nhảy tới nội dung

Truy vấn giao dịch ngân hàng

Truy vấn giao dịch ngân hàng của một tài khoản

Query Parameters
  • fromDate string

    Truy vấn giao dịch từ ngày, định dạng: YYYY-MM-DD

  • toDate string

    Truy vấn giao dịch đến ngày, định dạng: YYYY-MM-DD

Responses

Thành công


Schema
  • requestId string required
  • transactions TransactionData[]
  • Array [
  • reference string required

    Mã tham chiếu giao dịch, dùng để tra soát với ngân hàng, mã này là mã chính thức hiển thị trên Internet banking. Mã này có thể bị trùng trong 1 số trường hợp. Một số ngân hàng như Agribank và Eximbank không có sẵn mã này

  • transactionDate string required

    Ngày giao dịch thực hiện thành công. Còn được gọi là valueDate

  • transactionDateTime string nullable

    Ngày giờ giao dịch thực hiện thành công. Còn được gọi là valueDateTime. Định dạng: YYYY-MM-DDTHH:mm:ssZ

  • amount number required

    Số tiền

  • description string required

    Nội dung giao dịch

  • runningBalance number nullable

    Số dư sau giao dịch

  • accountNumber string required

    Số tài khoản

  • virtualAccountNumber string nullable

    Số tài khoản ảo

  • virtualAccountName string nullable

    Tên tài khoản ảo

  • paymentChannel string nullable

    Kênh thanh toán. Có 4 kênh chính gồm: Napas247 | Nội bộ | Citad | Swift

  • counterAccountNumber string nullable

    Số tài khoản đối ứng

  • counterAccountName string nullable

    Tên tài khoản đối ứng

  • counterAccountBankId string nullable

    Mã BIN của ngân hàng của tài khoản đối ứng

  • counterAccountBankName string nullable

    Tên ngân hàng tài khoản đối ứng

  • ]
  • accounts AccountData[]
  • Array [
  • accountNumber string required

    Số tải khoản ngân hàng

  • accountName string required

    Tên tải khoản ngân hàng

  • currency string required

    Loại tiền tệ

  • balance number required

    Số dư tài khoản

  • ]
Loading...